Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên
– Mua nguyên vật liệu về nhập kho
+ Nếu thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Nợ TK 152
Nợ TK 133
Có TK 111, 112, 141, 331,…
+ Nếu thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ thì giá trị nguyên vật liệu bao gồm cả thuế GTGT
– Trả lại nguyên vật liệu cho người bán, khoản chiết khấu thương mại hoặc khoản giảm giá khi mua hàng
+ Trả lại nguyên vật liệu cho người bán:
Nợ TK 331
Có TK 152
Có TK 133
+ Khoản chiết khấu thương mại hoặc giảm giá hàng bán nhận được khi mua hàng nguyên vật liệu:
Nợ TK 111, 112, 331,…
Có TK 152 ( Nếu NVL còn tồn kho)
Có TK 621, 623, 627, 154 ( Nếu NVL đã xuất dùng cho sản xuất)
Có TK 241 ( Nếu NVL đã xuất dùng cho hoạt động đầu tư xây dựng)
Có TK 632 ( Nếu sản phẩm do NVL đó cấu thành đã tiêu thụ trong kỳ)
Có TK 641, 642 ( Nếu NVL dùng cho hoạt động bán hàng và quản lý)
Có TK 133 ( Nếu có)
– Hóa đơn về trước, nguyên vật liệu về sau
+ Nếu trong tháng hàng về thì căn cứ vào hóa đơn, phiếu nhập kho để ghi vào TK 152
+ Nếu đến cuối tháng NVL vẫn chưa về thì kế toán ghi nhận theo giá tạm tính:
Nợ TK 151
Nợ TK 133
Có TK 331, 111, 112, 141,…
+ Sau tháng, khi NVL về nhập kho, ghi:
Nợ TK 152
Có TK 151
– Được hưởng chiết khấu thanh toán khi trả tiền cho người bán
Nợ TK 331
Có TK 515
– Nguyên vật liệu và hàng nhập khẩu
+ Khi nhập khẩu NVL:
Nợ TK 152
Có TK 331
Có TK 3331 ( Nếu thuế GTGT đầu vào của hàng nhập khẩu không được khấu trừ)
Có TK 3332 ( Nếu có)
Có TK 3333
Có TK 3338
+ Thuế GTGT đầu vào của hàng nhập khẩu được khấu trừ:
Nợ TK 133
Có TK 3331
+ Trường hợp mua NVL đã trả trước một phần cho người bán bằng ngoại tệ thì phần giá trị NVL đó được ghi nhận theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm ứng trước. Phần giá trị NVL còn lại chưa trả sẽ được ghi nhận theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm mua nguyên vật liệu.
– Các chi phí như thu mua, bốc xếp, vận chuyển nguyên vật liệu từ nơi mua về kho công ty:
Nợ TK 152
Nợ TK 133
Có TK 111, 112, 141, 331,…
– Xuất kho nguyên vật liệu đi gia công
+ Khi xuất kho nguyên vật liệu:
Nợ TK 154
Có TK 152
+ Phát sinh chi phí thuê gia công:
Nợ TK 154
Nợ TK 133
Có TK 111, 112, 141, 131,…
+ Nhập kho nguyên vật liệu thuê gia công xong:
Nợ TK 152
Có TK 154
– Nguyên vật liệu nhập kho do tự chế
+ Khi xuất kho nguyên vật liệu để tự chế biến:
Nợ TK 154
Có TK 152
+ Khi nhập kho nguyên vật liệu tự chế :
Nợ TK 152
Có TK 154
– Phát hiện nguyên vật liệu thừa chưa xác định được nguyên nhân
Nợ TK 152
Có TK 338
+ Khi có quyết định xử lý nguyên vật liệu thừa:
Nợ TK 338
Có các TK có liên quan
Nếu nguyên vật liệu thừa đã xác định được nguyên nhân thì căn cứ vào nguyên nhân thừa để ghi sổ
– Khi xuất kho nguyên vật liệu dùng sản xuất, kinh doanh
Nợ TK 621, 623, 627, 641, 642,…
Có TK 152
– Khi xuất nguyên vật liệu đưa đi góp vốn
Nợ TK 221, 222 ( theo giá đánh giá lại)
Nợ TK 811 ( giá đánh giá lại nhỏ hơn giá trị ghi sổ)
Có TK 152 ( theo giá trị ghi sổ)
Có TK 711 ( giá đánh giá lại lớn hơn giá trị ghi sổ)
– Khi xuất nguyên vật liệu mua lại phần góp vốn của công ty con, công ty liên doanh, liên kết
+ Ghi nhận doanh thu bán nguyên vật liệu và khoản đầu tư vào công ty con:
Nợ TK 221, 222
Có TK 511
Có TK 3331
+ Ghi nhận giá vốn
Nợ TK 632
Có TK 152
– Nguyên vật liệu bị thiếu hụt
+ Nếu thiếu hụt do nhầm lẫn hoặc chưa ghi sổ thì phải tiến hành ghi bổ sung hoặc điều chỉnh lại số liệu kế toán
+ Nếu giá trị nguyên vật liệu nằm trong phạm vi hao hụt cho phép:
Nợ TK 632
Có TK 152
+ Nếu nguyên vật liệu hao hụt chưa xác định được nguyên nhân, chờ xử lý:
Nợ TK 138
Có TK 152
+ Khi có quyết định xử lý:
Nợ TK 111 ( người phạm lỗi nộp tiền bồi thường)
Nợ TK 138 ( tiền bồi thường của người phạm lỗi)
Nợ TK 334 ( Trừ lương người phạm lỗi)
Nợ TK 632 ( Phần giá trị hao hụt của nguyên vật liệu)
Có TK 138
– Nguyên vật liệu, phế liệu ứ đọng không cần dùng
+ Khi thanh lý, nhượng bán, ghi giá vốn
Nợ TK 632
Có TK 152
+ Ghi doanh thu:
Nợ TK 111, 112, 131
Có TK 511
Có TK 333
Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ
– Đầu kỳ kết chuyển giá trị nguyên liệu, vật liệu tồn đầu kỳ
Nợ TK 611
Có TK 152
– Cuối kỳ xác định giá trị nguyên vật liệu tồn cuối kỳ
Nợ TK 152
Có TK 611
Tổng hợp các mẫu chứng từ kế toán trong Doanh nghiệp vừa và nhỏ