HẠCH TOÁN DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT

1. Mua nguyên vật liệu trả tiền ngay

Nợ TK 152 – Giá mua chưa có thuế GTGT

Nợ TK 1331 – Thuế GTGT

Có TK 111/ 112/ 141

2. Mua nguyên vật liệu chưa thanh toán

Nợ TK 1521 – Giá mua chưa thuế GTGT

Nợ TK 1331 – Thuế GTGT

Có TK 331

– Khi thanh toán tiền:

Nợ TK 331

Có TK 111/ 112

3. Hóa đơn về trước hàng về sau

– Cuối tháng kế toán, ghi:

Nợ TK 151 – Giá mua chưa có thuế GTGT

Nợ TK 1331 – Thuế GTGT

Có TK 111/ 112/ 331/ 141

– Đầu tháng khi nguyên vật liệu đã về kho, ghi:

Nợ TK 1521

Có TK 151

4. Mua NVL xuất thẳng cho sản xuất

– Trả tiền ngay:

Nợ TK 154 – Giá mua chưa thuế GTGT

Nợ TK 1331 – Thuế GTGT

Có TK 111/ 112/ 141

– Chưa thanh toán:

Nợ TK 154 – Giá mua chưa thuế GTGT

Nợ TK 1331 – Thuế GTGT

Có TK 331

– Trường hợp trả NVL về cho NCC:

Ở trường hợp này thì lúc nhập kho đơn giá nào thì xuất trả đơn giá đó, ghi:

Nợ TK 331/ 111/ 112

Có TK 152

Có TK 1331

– Thu lại tiền (nếu có), ghi:

Nợ TK 111/ 112

Có TK 331

5. Hưởng chiết khấu thương mại từ NCC

– Được giảm vào khoản phải trả NCC, ghi:

Nợ TK 331

Có TK 152

Có TK 1331

– NCC trả lại bằng tiền, ghi:

Nợ TK 111/ 112

Có TK 152

Có TK 1331

– Hạch toán vào khoản thu nhập khác, ghi:

Nợ TK 331

Có TK 711

6. Mua CCDC thanh toán ngay, ghi:

Nợ 242

Nợ TK 1331 – Thuế GTGT

Có TK 111/ 112

7. Mua CCDC chưa thanh toán

Nợ TK 242

Nợ TK 1331 Thuế GTGT

Có TK 331

8. Mua công cụ dụng cụ về nhập kho

– Thanh toán ngay, ghi:

Nợ TK 153 – Giá mua chưa có thuế GTGT

Nợ TK 1331 – Thuế GTGT

Có TK 111/ 112/141

– Chưa thanh toán, ghi:

Nợ TK 153

Nợ TK 1331 – Thuế GTGT

Có TK 331

– Khi thanh toán, ghi:

Nợ TK 331

Có TK 111/ 112

9. Mua Tài sản cố định

– Thanh toán ngay, ghi:

Nợ TK 211

Nợ TK 1331 – Thuế GTGT

Có TK 112

– Chưa thanh toán, ghi:

Nợ TK 211

Nợ TK 1331 – Thuế GTGT

Có TK 331

– Khi thanh toán, ghi:

Nợ TK 331

Có TK 112/ 341

10. Xuất kho CCDC đem đi sản xuất

Nợ TK 242

Có TK 153

11. Xuất bán thành phẩm

– Ghi nhận doanh thu, ghi:

Nợ TK 111/ 112 – Tổng tiền hàng

Nợ TK 131 (nếu chưa thu tiền)

Có TK 5112 – Giá bán chưa thuế GTGT

Có TK 33311 – Thuế GTGT

– Khi khách hàng thanh toán công nợ, ghi:

Nợ TK 111/ 112

Có TK 131

12. Ghi nhận giá vốn

Doanh nghiệp chọn phương pháp tính giá xuất kho nào thì hạch toán theo nguyên tắc đó

Nợ TK 632

Có TK 155…

13. Các khoản giảm trừ doanh thu

– Chiết khấu thương mại:

Nợ TK 511

Nợ TK 33311

Có TK 131/ 111/ 112

– Hàng bán bị trả lại:

+ Giảm doanh thu, công nợ phải thu khách hàng, ghi:

Nợ TK 511 – Giá bán chưa thuế GTGT

Nợ TK 33311 – Thuế GTGT

Có TK 131/ 111/ 112

+ Giảm giá vốn, ghi:

Nợ TK 155

Có TK 632

– Các chi phí phát sinh liên quan đến hàng bán bị trả lại, ghi:

Nợ TK 641

Nợ TK 1331

Có TK 331/ 111/ 112,…

– Giảm giá hàng bán, ghi:

Nợ TK 511

Nợ TK 33311

Có TK 111/ 112/ 131

14. Chi phí của doanh nghiệp sản xuất

– Lệ phí môn bài:

Nợ TK 642

Có TK 3338

– Nộp lệ phí môn bài:

Nợ TK 3338

Có TK 111/ 112

– Hạch toán chi phí tiền lương

Nợ TK 642

Có TK 334

– Trích bảo hiểm xã hội

+ Trích tính vào chi phí doanh nghiệp, ghi:

Nợ TK 642

Có TK 3383/ 3384/ 3385

– Trích vào lương công nhân viên, ghi:

Nợ TK 334

Có TK 3383/ 3384/ 3385

– Trả lương, ghi:

Nợ TK 334

Có TK 111/ 112

15. Phân bổ chi phí CCDC, TSCĐ

Nợ TK 642

Có TK 242/ 214/ 153

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

#
#
#
Đóng góp ý kiến
0914 833 097
#
Kinh doanh - 0814 88 64 88
CSKH - 0944 81 83 84
#